Từ thông

Từ thông

Đường sức từ

  • Là những đường cong mà tiếp tuyến của chúng tại mỗi điểm là vector cảm ứng từ tại điểm đó
  • Chiều của đường sức từ là chiều của
  • Tập hợp các đường sức được gọi là từ phổ
  • Tính chất của đường sức từ:
    • Đường cong, kín
    • Không bao giờ cắt nhau
    • Thể hiện hình ảnh và tính chất của từ trường
      • Đường sức thưa: từ trường yếu
      • Đường sức mau: từ trường mạnh
      • Đường sức song song, cách đều: từ trường đều

Từ thông

là số đường sức từ gửi qua một mặt

  • Để xác định từ thông, ta chia thành những mảnh vô cùng nhỏ mà trên các mảnh này, từ trường là từ trường đều, khi đó, vi phân từ thông với là góc tạo bởi và vector pháp tuyến của

Định luật Gauss đối với từ trường

  • Xét từ thông gửi qua mặt là mặt kín. Các đường sức từ đi vào sẽ có là góc tù, và các đường sức đi ra khỏi sẽ có là góc nhọn.
  • Từ thông tổng hợp . Do số đường vào bằng với số đường ra nên

Định luật Gauss đối với từ trường

Từ thông gửi qua một mặt kín bằng 0

  • Định luật Gauss thể hiện tính xoáy của từ trường

Định lí Ampere về dòng điện toàn phần

Lưu số của vector cường độ từ trường trên đường cong kín Xét dòng điện thẳng dài vô hạn và đường cong bao quanh dòng điện

Transclude of luu_so_cuong_do_tu_truong_nam_trong.excalidraw
Ta có Lưu số của vector cường độ từ trường trên . Xét chiều lấy tích phân cùng chiều với các đường cảm ứng từ do dòng điện gây ra Nếu bao xung quanh dòng điện, , tức là Nếu chiều lấy tích phân ngược chiều với chiều cảm ứng từ, ta có Nếu không bao xung quanh dòng điện Vậy ta có

Định luật Ampere về dòng điện toàn phần

Lưu số của cường độ từ trường dọc theo đường cong kín , bằng tổng đại số các dòng điện đặt trong

  • Trong đó, chiều dương của tuân theo quy tắc bàn tay phải, các ngón tay khom theo chiều lấy tích phân, chiều ngón cái là chiều dương

Ứng dụng định luật Ampere để tìm cường độ từ trường của các dòng điện đặc biệt

  • Xét ống dây hình xuyến, bán kính trung bình là , gồm vòng dây sít nhau có dòng điện chạy qua. Cường độ từ trường
    • Trong ống xuyến
    • Trong lòng xuyến
    • Bên ngoài xuyến
  • Xét ống dây thẳng, thiết diện , chiều dài gồm vòng dây sít nhau. Cường độ từ trường bên trong lòng ống dây